Giao hàng miễn phí đơn hàng từ 500.000 đ trên toàn quốc.
Giỏ hàng
(0)
Blog
Tóc bị gàu tiếng anh là gì? Dịch gàu và các từ liên quan

Tóc bị gàu tiếng anh là gì? Dịch gàu và các từ liên quan

05-10-2024 | Lượt xem: 26

 
"Tóc bị gàu" trong tiếng Anh là "dandruff." Một số từ liên quan đến gàu bao gồm:

 

"Tóc bị gàu" trong tiếng Anh là "dandruff." Một số từ liên quan đến gàu bao gồm:
 
Gàu nấm
  1. Dandruff: Gàu
  2. Flaky scalp: Da đầu bong tróc (thường là dấu hiệu của gàu)
  3. Itchy scalp: Da đầu ngứa (thường đi kèm với gàu)
  4. Scalp treatment: Điều trị da đầu (liên quan đến việc điều trị gàu)
  5. Anti-dandruff shampoo: Dầu gội trị gàu
  6. Dry scalp: Da đầu khô
  7. Oily scalp: Da đầu nhờn
  8. Seborrheic dermatitis: Viêm da tiết bã (một dạng gàu nặng)
  9. Scalp infection: Nhiễm trùng da đầu
  10. Psoriasis: Bệnh vẩy nến (liên quan đến gàu)
  11. Fungal infection: Nhiễm nấm
  12. Yeast overgrowth: Sự phát triển quá mức của nấm men (nguyên nhân gây gàu)
  13. Malassezia: Tên loại nấm gây ra gàu
  14. Flakes: Vảy (từ miêu tả mảng da đầu bong tróc do gàu)
  15. Excess oil: Dầu thừa
  16. Scalp irritation: Kích ứng da đầu
  17. Hair follicle: Nang tóc
  18. Sebum: Bã nhờn (dầu tự nhiên trên da đầu)
  19. Keratinocytes: Tế bào sừng (tế bào da đầu bong ra khi bị gàu)
  20. Exfoliate: Tẩy tế bào chết (quá trình loại bỏ da chết trên da đầu)
  21. Dead skin: Da chết
  22. Antifungal: Kháng nấm (thường là thành phần trong dầu gội trị gàu)
  23. Zinc pyrithione: Kẽm pyrithione (hoạt chất trị gàu)
  24. Selenium sulfide: Selen sulfide (thành phần trị gàu trong dầu gội)
  25. Ketoconazole: Thuốc kháng nấm dùng trong điều trị gàu
  26. Coal tar: Hắc ín (chất trị gàu trong dầu gội)
  27. Salicylic acid: Axit salicylic (giúp loại bỏ vảy da đầu)
  28. Medicated shampoo: Dầu gội thuốc (dầu gội đặc trị gàu)
  29. pH balance: Cân bằng độ pH
  30. Natural oils: Dầu tự nhiên
  31. Hair care routine: Quy trình chăm sóc tóc
  32. Moisturize: Dưỡng ẩm
  33. Hydration: Cấp ẩm
  34. Scalp massage: Massage da đầu
  35. Detoxifying shampoo: Dầu gội giải độc (thường dùng để làm sạch sâu)
  36. Clarifying shampoo: Dầu gội làm sạch sâu
  37. Nourishing: Nuôi dưỡng
  38. Thinning hair: Tóc thưa
  39. Hair loss: Rụng tóc
  40. Split ends: Tóc chẻ ngọn
  41. Breakage: Tóc gãy
  42. Build-up: Tích tụ (dầu, sản phẩm trên da đầu)
  43. Allergic reaction: Phản ứng dị ứng (có thể gây gàu)
  44. Sulfur: Lưu huỳnh (thành phần trị gàu)
  45. Herbal remedy: Phương pháp điều trị thảo dược
  46. Tea tree oil: Tinh dầu tràm trà (thường dùng trong điều trị gàu)
  47. Coconut oil: Dầu dừa (giúp dưỡng tóc và da đầu)
  48. Aloe vera: Nha đam (thành phần tự nhiên trị gàu)
  49. Apple cider vinegar: Giấm táo (có thể dùng để trị gàu)
  50. Sulfate-free: Không chứa sulfate (loại dầu gội dịu nhẹ)
  51. Paraben-free: Không chứa paraben (hóa chất bảo quản gây kích ứng da đầu)
  52. Dermatologist: Bác sĩ da liễu
  53. Leave-in treatment: Dưỡng tóc không cần xả
  54. Rinse: Xả (gội sạch)
  55. Fragrance-free: Không hương liệu (tránh kích ứng da đầu)
Gàu nấm
 

messenger Nhắn tin Fecabook
zalo Nhắn tin Zalo
hotline_icon Gọi điện thoại